Tác dụng không mong muốn gây tiêu chảy của một số thuốc hoá trị
Tần suất và mức độ tiêu chảy của một số tác nhân nhắm trúng đích STT Phân nhóm Hoạt chất Tỷ lệ tiêu chảy (%) Tỷ lệ tiêu chảy mức độ 3 và 4 (%)
Tần suất và mức độ tiêu chảy của một số tác nhân nhắm trúng đích STT Phân nhóm Hoạt chất Tỷ lệ tiêu chảy (%) Tỷ lệ tiêu chảy mức độ 3 và 4 (%)
Thuốc opioid Liều đường tiêm Liều đường uống Tỷ lệ chuyển đổi tiêm sang uống Thời gian tác dụng Morphin 10mg 30mg 3 3-4 giờ Hydromorphon 1,5mg 7,5mg 5 2-3 giờ Fentanyl
Morphin clohydrat tiêm (mg/24giờ) Fentanyl dán (mcg/giờ) 18-35 25 36-59 50 60-83 75 84-107 100 108-131 125 132-156 150 Tài liệu kham khảo Hướng dẫn thực hành dược lâm sàng cho dược sĩ trong một
Từ opioid uống khác sang morphin uống Từ opioid tiêm khác sang morphin tiêm Hydromorphon x 4 Hydromorphon x 6,7 Codein x 0,15 Codein x 0,08 Oxycodon x 2 Fentanyl x 100 Tài liệu kham
Mức độ Đường tiêm Đường uống Nguy cơ cao (>90%) Phác đồ AC (kết hợp bất kỳ thuốc hoá điều trị nào với anthracyclin) Carboplatin AUC ≥ 4# Cisplatin Cyclophosphamid > 1.500
Tên thuốc và Đường dùng Liều bắt đầu Khoảng cách giữa các lần dùng thuốc Lưu ý Codein (Viên nén 30 mg dạng đơn chất, hoặc phối hợp với thuốc giảm đau không opioid như
Phân loại thuốc chống nôn Thuốc Liều Một số lưu ý khi sử dụng Kháng 5-HT3 Dolasetron Một lần 100 mg tĩnh mạch hoặc 200 mg uống + Hiệu quả của đường uống và đường
Tên thuốc Liều lượng và cách dùng Tác dụng không mong muốn Nhóm corticosteroid Prednisolon Người lớn: 20-80 mg, uống vào buổi sáng sau khi ăn Tăng đường máu, lo âu, chứng loạn thần steroid,
STT Hoạt chất Tên thuốc Hàm lượng Dạng bào chế Thời điểm dùng 1. Afatinib Giotrif 20 mg Viên nén bao phim Cách xa bữa ăn (không ăn ít nhất 3 giờ trước và 1
Thuốc Tỉ số chuyển đổi từ morphin đường uống Liều giảm đau tương đương so với 30 mg morphin đường uống Ví dụ chuyển đổi (Áp dụng đối với đơn liều hoặc tổng liều