Bảng hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc đường uống
STT Hoạt chất Tên thuốc Hàm lượng Dạng bào chế Thời điểm dùng 1. Afatinib Giotrif 20 mg Viên nén bao phim Cách xa bữa ăn (không ăn ít nhất 3 giờ trước và 1
STT Hoạt chất Tên thuốc Hàm lượng Dạng bào chế Thời điểm dùng 1. Afatinib Giotrif 20 mg Viên nén bao phim Cách xa bữa ăn (không ăn ít nhất 3 giờ trước và 1
Thuốc Tỉ số chuyển đổi từ morphin đường uống Liều giảm đau tương đương so với 30 mg morphin đường uống Ví dụ chuyển đổi (Áp dụng đối với đơn liều hoặc tổng liều
Loại insulin Hoạt chất Biệt dược Hàm lượng và dạng bào chế Thời gian khởi phát tác dụng Thời gian đạt tác dụng tối đa Thời gian tác dụng Thời điểm dùng thuốc-tiêm dưới da
Chống đông đang dùng Chống đông chuyển sang Cách chuyển đổi Thuốc kháng vitamin K (INR 2 – 3) Dabigatran Ngưng thuốc kháng vitamin K và bắt đầu dabigatran khi INR < 2
STT Nhóm thuốc Hoạt chất Hàm lượng Cách dùng 1. Biguanid Metformin · 500 mg (IR) · 850 mg (IR) · 1000 mg (IR) · 500 mg (XR)